Lịch Thi Đấu Euro 2024 – Cập Nhật Thông Tin Chính Xác
Những ngày tháng sôi động và kịch tính của giải bóng đá châu Âu sẽ tái ngộ vào mùa hè năm 2024. Với sự kiện được nhiều cược thủ chờ đợi – Giải bóng đá EURO. Cập nhật lịch thi đấu EURO 2024 mới nhất sẵn sàng cho những trận đấu nảy lửa ngay trong nội dung hôm nay của Nhà Cái Uy Tín Boss.
Tổng quan về giải đấu EURO 2024
Giải đấu EURO 2024 là mùa giải thứ 17 của Giải vô địch bóng đá châu Âu. Được tổ chức 4 năm một nên giải đấu EURO là cơ hội để các đội bóng tuyển quốc gia trên khắp châu lục. Tiến hành so tài với nhau để giành những danh hiệu quý giá và chứng tỏ sức mạnh của mình.
Lịch thi đấu EURO 2024 đã được công bố và sẽ mang đến cho cược thủ hâm mộ hàng loạt trận đấu hấp dẫn. Từ vòng tứ kết, bảng vòng 16, bán kết,… cho đến chung kết. Và mỗi trận đấu hứa hẹn sẽ mang đến những cảm xúc tận hưởng cực kỳ mãnh liệt.
Tìm hiểu lịch thi đấu EURO 2024
Sau đây là lịch thi đấu EURO 2024 chi tiết mà chúng tôi tổng hợp và chia sẻ đến với anh em. Giúp cược thủ có thể nắm bắt được lịch thi đấu một cách nhanh chóng nhất:
Thời gian | Trận đấu | |
Lịch thi đấu EURO 2024 vòng loại | ||
Vòng bảng – Lượt trận 7 | ||
13/10
01:45 |
Tây Ban Nha | Scotland |
13/10
01:45 |
Cyprus | Na Uy |
13/10
01:45 |
Croatia | Thổ Nhĩ Kỳ |
13/10
01:45 |
Latvia | Armenia |
13/10
01:45 |
Albania | Cộng Hòa Séc |
13/10
01:45 |
Đảo Faroe | Ba Lan |
13/10
01:45 |
Israel | Thụy Sĩ |
13/10
01:45 |
Andorra | Kosovo |
13/10
01:45 |
Belarus | Romania |
14/10
01:45 |
Hà Lan | Pháp |
14/10
01:45 |
Cộng Hòa Ireland | Hy Lạp |
14/10
01:45 |
Áo | Bỉ |
14/10
01:45 |
Estonia | Azerbaijan |
14/10
01:45 |
Iceland | Luxembourg |
14/10
01:45 |
Bồ Đào Nha | Slovakia |
14/10
01:45 |
Liechtenstein | Bosnia-Herzegovina |
14/10
20:00 |
Ukraine | Bắc Macedonia |
14/10
20:00 |
Bắc Ireland | San Marino |
14/10
23:00 |
Bulgaria | Lithuania |
14/10
23:00 |
Slovenia | Phần Lan |
15/10
01:45 |
Italia | Malta |
15/10
01:45 |
Hungary | Serbia |
15/10
01:45 |
Đan Mạch | Kazakhstan |
Vòng bảng – Lượt trận 8 | ||
15/10
20:00 |
Georgia | Cyprus |
15/10
23:00 |
Cộng Hòa Séc | Đảo Faroe |
15/10
23:00 |
Thụy Sĩ | Belarus |
16/10
01:45 |
Na Uy | Tây Ban Nha |
16/10
01:45 |
Thổ Nhĩ Kỳ | Latvia |
16/10
01:45 |
Xứ Wales | Croatia |
16/10
01:45 |
Ba Lan | Moldova |
16/10
01:45 |
Romania | Andorra |
16/10
01:45 |
Kosovo | Israel |
16/10
23:00 |
Azerbaijan | Áo |
17/10
01:45 |
Gibraltar | Cộng Hòa Ireland |
17/10
01:45 |
Hy Lạp | Hà Lan |
17/10
01:45 |
Bỉ | Thụy Điển |
17/10
01:45 |
Iceland | Liechtenstein |
17/10
01:45 |
Bosnia-Herzegovina | Bồ Đào Nha |
17/10
01:45 |
Luxembourg | Slovakia |
18/10
01:45 |
Anh | Italia |
18/10
01:45 |
Malta | Ukraine |
18/10
01:45 |
Serbia | Montenegro |
18/10
01:45 |
Lithuania | Hungary |
18/10
01:45 |
Bắc Ireland | Slovenia |
18/10
01:45 |
Phần Lan | Kazakhstan |
18/10
01:45 |
San Marino | Đan Mạch |
Lịch thi đấu EURO 2024 Vòng bảng – Lượt trận 9 | ||
17/11
00:00 |
Georgia | Scotland |
17/11
00:00 |
Estonia | Áo |
17/11
00:00 |
Azerbaijan | Thụy Điển |
17/11
02:45 |
Cyprus | Tây Ban Nha |
17/11
02:45 |
Bulgaria | Hungary |
17/11
02:45 |
Montenegro | Lithuania |
17/11
02:45 |
Slovakia | Iceland |
17/11
02:45 |
Luxembourg | Bosnia-Herzegovina |
17/11
02:45 |
Liechtenstein | Bồ Đào Nha |
17/11
22:00 |
Kazakhstan | San Marino |
18/11
00:00 |
Phần Lan | Bắc Ireland |
18/11
02:45 |
Anh | Malta |
18/11
02:45 |
Italia | Bắc Macedonia |
18/11
02:45 |
Ba Lan | Cộng Hòa Séc |
18/11
02:45 |
Moldova | Albania |
18/11
02:45 |
Đan Mạch | Slovenia |
18/11
21:00 |
Armenia | Xứ Wales |
19/11
00:00 |
Latvia | Croatia |
19/11
00:00 |
Belarus | Andorra |
19/11
02:45 |
Hà Lan | Cộng Hòa Ireland |
19/11
02:45 |
Pháp | Gibraltar |
19/11
02:45 |
Thụy Sĩ | Kosovo |
19/11
02:45 |
Israel | Romania |
Lịch thi đấu EURO 2024 Vòng bảng – Lượt trận 10 | ||
19/11
21:00 |
Hungary | Montenegro |
19/11
21:00 |
Serbia | Bulgaria |
20/11
00:00 |
Bỉ | Azerbaijan |
20/11
00:00 |
Thụy Điển | Estonia |
20/11
02:45 |
Tây Ban Nha | Georgia |
20/11
02:45 |
Scotland | Na Uy |
20/11
02:45 |
Bồ Đào Nha | Iceland |
20/11
02:45 |
Bosnia-Herzegovina | Slovakia |
20/11
02:45 |
Liechtenstein | Luxembourg |
21/11
02:45 |
Bắc Macedonia | Anh |
21/11
02:45 |
Ukraine | Italia |
21/11
02:45 |
Cộng Hòa Séc | Moldova |
21/11
02:45 |
Albania | Đảo Faroe |
21/11
02:45 |
Bắc Ireland | Đan Mạch |
21/11
02:45 |
Slovenia | Kazakhstan |
21/11
02:45 |
San Marino | Phần Lan |
22/11
02:45 |
Hy Lạp | Pháp |
22/11
02:45 |
Gibraltar | Hà Lan |
22/11
02:45 |
Croatia | Armenia |
22/11
02:45 |
Xứ Wales | Thổ Nhĩ Kỳ |
22/11
02:45 |
Romania | Thụy Sĩ |
22/11
02:45 |
Andorra | Israel |
22/11
02:45 |
Kosovo | Belarus |
Thời gian | |||
Kết quả các trận đã đấu vòng loại EURO 2024 | |||
Vòng bảng – Lượt trận 6 | |||
10/09
20:00 |
Kazakhstan | 1 – 0 | Bắc Ireland |
10/09
23:00 |
Đảo Faroe | 0 – 1 | Moldova |
10/09
23:00 |
Montenegro | 2 – 1 | Bulgaria |
10/09
23:00 |
Phần Lan | 0 – 1 | Đan Mạch |
11/09
01:45 |
Cộng Hòa Ireland | 1 – 2 | Hà Lan |
11/09
01:45 |
Hy Lạp | 5 – 0 | Gibraltar |
11/09
01:45 |
Albania | 2 – 0 | Ba Lan |
11/09
01:45 |
Lithuania | 1 – 3 | Serbia |
11/09
01:45 |
San Marino | 0 – 4 | Slovenia |
11/09
23:00 |
Armenia | 0-1 | Croatia |
12/09
01:45 |
Latvia | 0 – 2 | Xứ Wales |
12/09
01:45 |
Iceland | 1 – 0 | Bosnia-Herzegovina |
12/09
01:45 |
Bồ Đào Nha | 9 – 0 | Luxembourg |
12/09
01:45 |
Slovakia | 3 – 0 | Liechtenstein |
13/09
01:45 |
Italia | 2 – 1 | Ukraine |
13/09
01:45 |
Malta | 0 – 2 | Bắc Macedonia |
13/09
01:45 |
Na Uy | 2 – 1 | Georgia |
13/09
01:45 |
Tây Ban Nha | 6 – 0 | Cyprus |
13/09
01:45 |
Bỉ | 5 – 0 | Estonia |
13/09
01:45 |
Thụy Điển | 1 – 3 | Áo |
13/09
01:45 |
Thụy Sĩ | 3 – 0 | Andorra |
13/09
01:45 |
Israel | 1 – 0 | Belarus |
13/09
01:45 |
Romania | 2 – 0 | Kosovo |
Vòng bảng – Lượt trận 5 | |||
07/09
21:00 |
Kazakhstan | 0 – 1 | Phần Lan |
07/09
23:00 |
Lithuania | 2 – 2 | Montenegro |
08/09
01:45 |
Pháp | 2 – 0 | Cộng Hòa Ireland |
08/09
01:45 |
Hà Lan | 3 – 0 | Hy Lạp |
08/09
01:45 |
Ba Lan | 2 – 0 | Đảo Faroe |
08/09
01:45 |
Cộng Hòa Séc | 1 – 1 | Albania |
08/09
01:45 |
Serbia | 1 – 2 | Hungary |
08/09
01:45 |
Đan Mạch | 4 – 0 | San Marino |
08/09
01:45 |
Slovenia | 4 – 2 | Bắc Ireland |
08/09
23:00 |
Georgia | 1 – 7 | Tây Ban Nha |
09/09
01:45 |
Cyprus | 0 – 3 | Scotland |
09/09
01:45 |
Croatia | 5 – 0 | Latvia |
09/09
01:45 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 1 – 1 | Armenia |
09/09
01:45 |
Slovakia | 0 – 1 | Bồ Đào Nha |
09/09
01:45 |
Bosnia-Herzegovina | 2 – 1 | Liechtenstein |
09/09
01:45 |
Luxembourg | 3 – 1 | Iceland |
09/09
20:00 |
Azerbaijan | 0 – 1 | Bỉ |
09/09
23:00 |
Ukraine | 1 – 1 | Anh |
09/09
23:00 |
Estonia | 0 – 5 | Thụy Điển |
09/09
23:00 |
Andorra | 0 – 0 | Belarus |
10/09
01:45 |
Bắc Macedonia | 1 – 1 | Italia |
10/09
01:45 |
Romania | 1 – 1 | Israel |
Vòng bảng – Lượt trận 4 | |||
20/06
01:45 |
Ukraine | 1 – 0 | Malta |
19/06
23:00 |
Armenia | 2 – 1 | Latvia |
20/06
01:45 |
Phần Lan | 6 – 0 | San Marino |
20/06
01:45 |
Anh | 7 – 0 | Bắc Macedonia |
20/06
01:45 |
Cộng Hòa Ireland | 3 – 0 | Gibraltar |
20/06
01:45 |
Pháp | 1 – 0 | Hy Lạp |
20/06
01:45 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 2 – 0 | Xứ Wales |
20/06
01:45 |
Bắc Ireland | 0 – 1 | Kazakhstan |
20/06
01:45 |
Slovenia | 1 – 1 | Đan Mạch |
20/06
01:45 |
Thụy Sĩ | 2 – 2 | Romania |
20/06
01:45 |
Israel | 2 – 1 | Andorra |
20/06
01:45 |
Belarus | 2 – 1 | Kosovo |
21/06
01:45 |
Scotland | 2 – 0 | Georgia |
21/06
01:45 |
Na Uy | 3 – 1 | Cyprus |
21/06
01:45 |
Moldova | 3 – 2 | Ba Lan |
21/06
01:45 |
Đảo Faroe | 1 – 3 | Albania |
21/06
01:45 |
Áo | 2 – 0 | Thụy Điển |
21/06
01:45 |
Estonia | 0 – 3 | Bỉ |
21/06
01:45 |
Hungary | 2 – 0 | Lithuania |
21/06
01:45 |
Bulgaria | 1 – 1 | Serbia |
21/06
01:45 |
Iceland | 0 – 1 | Bồ Đào Nha |
21/06
01:45 |
Bosnia-Herzegovina | 0 – 2 | Luxembourg |
21/06
01:45 |
Liechtenstein | 0 – 1 | Slovakia |
Vòng bảng – Lượt trận 3 | |||
16/06
23:00 |
Phần Lan | 2 – 0 | Slovenia |
17/06
01:45 |
Malta | 0 – 4 | Anh |
17/06
01:45 |
Bắc Macedonia | 2 – 3 | Ukraine |
17/06
01:45 |
Hy Lạp | 2 – 1 | Cộng Hòa Ireland |
17/06
01:45 |
Gibraltar | 0 – 3 | Pháp |
17/06
01:45 |
Xứ Wales | 2 – 4 | Armenia |
17/06
01:45 |
Latvia | 2 – 3 | Thổ Nhĩ Kỳ |
17/06
01:45 |
Đan Mạch | 1 – 0 | Bắc Ireland |
17/06
01:45 |
San Marino | 0 – 3 | Kazakhstan |
17/06
01:45 |
Andorra | 1 – 2 | Thụy Sĩ |
17/06
01:45 |
Belarus | 1 – 2 | Israel |
17/06
01:45 |
Kosovo | 0 – 0 | Romania |
17/06
20:00 |
Lithuania | 1 – 1 | Bulgaria |
17/06
20:00 |
Luxembourg | 2 – 0 | Liechtenstein |
17/06
23:00 |
Na Uy | 1 – 2 | Scotland |
17/06
23:00 |
Azerbaijan | 1 – 1 | Estonia |
17/06
23:00 |
Montenegro | 0 – 0 | Hungary |
18/06
01:45 |
Cyprus | 1 – 2 | Georgia |
18/06
01:45 |
Albania | 2 – 0 | Moldova |
18/06
01:45 |
Đảo Faroe | 0 – 3 | Cộng Hòa Séc |
18/06
01:45 |
Bỉ | 1 – 1 | Áo |
18/06
01:45 |
Iceland | 1 – 2 | Slovakia |
18/06
01:45 |
Bồ Đào Nha | 3 – 0 | Bosnia-Herzegovina |
Vòng bảng – Lượt trận 2 | |||
26/03
20:00 |
Kazakhstan | 3 – 2 | Đan Mạch |
26/03
23:00 |
Anh | 2 – 0 | Ukraine |
26/03
23:00 |
Slovenia | 2 – 0 | San Marino |
26/03
23:00 |
Liechtenstein | 0 – 7 | Iceland |
27/03
01:45 |
Malta | 0 – 2 | Italia |
27/03
01:45 |
Bắc Ireland | 0 – 1 | Phần Lan |
27/03
01:45 |
Slovakia | 2 – 0 | Bosnia-Herzegovina |
27/03
01:45 |
Luxembourg | 0 – 6 | Bồ Đào Nha |
28/03
01:45 |
Hà Lan | 3 – 0 | Gibraltar |
28/03
01:45 |
Cộng Hòa Ireland | 0 – 1 | Pháp |
28/03
01:45 |
Ba Lan | 1 – 0 | Albania |
28/03
01:45 |
Moldova | 0 – 0 | Cộng Hòa Séc |
28/03
01:45 |
Thụy Điển | 5 – 0 | Azerbaijan |
28/03
01:45 |
Áo | 2 – 1 | Estonia |
28/03
01:45 |
Hungary | 3 – 0 | Bulgaria |
28/03
01:45 |
Montenegro | 0 – 2 | Serbia |
28/03
23:00 |
Georgia | 1 – 1 | Na Uy |
29/03
01:45 |
Scotland | 2 – 0 | Tây Ban Nha |
29/03
01:45 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 0 – 2 | Croatia |
29/03
01:45 |
Xứ Wales | 1 – 0 | Latvia |
29/03
01:45 |
Thụy Sĩ | 3 – 0 | Israel |
29/03
01:45 |
Romania | 2 – 1 | Belarus |
29/03
01:45 |
Kosovo | 1 – 1 | Andorra |
Vòng bảng – Lượt trận 1 | |||
23/03
22:00 |
Kazakhstan | 1 – 2 | Slovenia |
24/03
02:45 |
Italia | 1 – 2 | Anh |
24/03
02:45 |
Bắc Macedonia | 2 – 1 | Malta |
24/03
02:45 |
Đan Mạch | 3 – 1 | Phần Lan |
24/03
02:45 |
San Marino | 0 – 2 | Bắc Ireland |
24/03
02:45 |
Bồ Đào Nha | 4 – 0 | Liechtenstein |
24/03
02:45 |
Slovakia | 0 – 0 | Luxembourg |
24/03
02:45 |
Bosnia-Herzegovina | 3 – 0 | Iceland |
25/03
00:00 |
Bulgaria | 0 – 1 | Montenegro |
25/03
02:45 |
Pháp | 4 – 0 | Hà Lan |
25/03
02:45 |
Gibraltar | 0 – 3 | Hy Lạp |
25/03
02:45 |
Cộng Hòa Séc | 3 – 1 | Ba Lan |
25/03
02:45 |
Moldova | 1 – 1 | Đảo Faroe |
25/03
02:45 |
Thụy Điển | 0 – 3 | Bỉ |
25/03
02:45 |
Áo | 4 – 1 | Azerbaijan |
25/03
02:45 |
Serbia | 2 – 0 | Lithuania |
25/03
21:00 |
Scotland | 3 – 0 | Cyprus |
26/03
00:00 |
Armenia | 1 – 2 | Thổ Nhĩ Kỳ |
26/03
00:00 |
Belarus | 0 – 5 | Thụy Sĩ |
26/03
00:00 |
Israel | 1 – 1 | Kosovo |
26/03
02:45 |
Tây Ban Nha | 3 – 0 | Na Uy |
26/03
02:45 |
Croatia | 1 – 1 | Xứ Wales |
26/03
02:45 |
Andorra | 0 – 2 | Romania |
Lịch thi đấu EURO 2024 – Hành trình chinh phục giải đấu
Lịch thi đấu EURO 2024 đã được 107.155.65.194 công bố. Mang đến cho cược thủ hâm mộ những trận đấu kịch tính và hấp dẫn không ngừng. Hãy theo dõi lịch thi đấu EURO 2024 này từ 107.155.65.194 để không bỏ lỡ bất cứ giây phút giải trí nào:
- Vòng 1 VS 2: Lịch thi đấu EURO 2024 diễn ra vào tháng 3 năm 2023
- Vòng 3 VS 4: Diễn ra vào tháng 6 năm 2023
- Vòng 5 VS 6: Diễn ra vào tháng 9 năm 2023
- Vòng 7 VS 8: Diễn ra vào tháng 10 năm 2023
- Vòng 9 VS 10: lịch thi đấu EURO 2024 diễn ra vào tháng 11 năm 2023
Kết luận
Trên đây là Lịch thi đấu EURO 2024 mà anh em muốn tìm hiểu. Sự sôi động và hấp dẫn của vòng loại giải đấu EURO 2024 đang chờ đợi cược thủ. Với những trận đấu nảy lửa và những trận chiến giữa các đội bóng hàng đầu. Đừng bỏ lỡ bất kỳ trận đấu nào mà 107.155.65.194 cập nhật tại lịch thi đấu EURO 2024. Bởi đó là những khoảnh khắc đáng nhớ nhất mùa giải bóng đá này. Cũng như mang đến cho anh em những thông tin thú vị để tham gia cá cược hiệu quả tại các hệ thống cá cược.